Đọc nhanh: 够戗 (hú sang). Ý nghĩa là: quá; dữ; quá sức; quá chừng. Ví dụ : - 累得够戗 mệt quá chừng. - 一口气跑了十里路,累得够戗。 đi một mạch mười dặm mệt ghê.
够戗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; dữ; quá sức; quá chừng
十分厉害;够受的
- 累 得 够戗
- mệt quá chừng
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够戗
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 累 得 够戗
- mệt quá chừng
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
戗›