gòu
volume volume

Từ hán việt: 【hú.cú.câu.cấu】

Đọc nhanh: (hú.cú.câu.cấu). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, với; với tới; với tay; với lấy, đủ; thật là (một mức độ nhất định). Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 他的成绩刚够标准。 Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.. - 她够不着那件衣服 Cô ấy không với tới chiếc áo đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; đầy đủ

满足或达到需要的数量;标准等

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 觉得 juéde 时间 shíjiān 不够 bùgòu yòng

    - Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 刚够 gānggòu 标准 biāozhǔn

    - Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.

✪ 2. với; với tới; với tay; với lấy

(用肢体等)伸向不易达到的地方去探取或接触

Ví dụ:
  • volume volume

    - 够不着 gòubuzháo jiàn 衣服 yīfú

    - Cô ấy không với tới chiếc áo đó.

  • volume volume

    - guì 顶上 dǐngshàng de 书够 shūgòu 下来 xiàlai

    - Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; thật là (một mức độ nhất định)

达到某一点或某种程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 真够 zhēngòu lěng de

    - Thời tiết hôm nay thật lạnh.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 四百多 sìbǎiduō 真够 zhēngòu guì de

    - Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; quá

达到并超过某一限度;难以承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì 我买够 wǒmǎigòu le

    - Cái áo này quá đắt, tôi đã mua đủ rồi.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 听够 tīnggòu le 不想 bùxiǎng zài tīng

    - Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 够了/不够

Ví dụ:
  • volume

    - 钱够 qiángòu le mǎi 一辆车 yīliàngchē ba

    - Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.

  • volume

    - xiǎng mǎi 新手机 xīnshǒujī 可是 kěshì qián 不够 bùgòu

    - Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.

✪ 2. 够 + 得/不 + 着/到

Với tới hay không

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ 够得着 gòudezháo ma

    - Bạn với đến quả táo kia không?

  • volume

    - 书架 shūjià zuì 上面 shàngmiàn de 那本书 nàběnshū 够不着 gòubuzháo

    - Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.

✪ 3. (不)够 + Tân ngữ (格/条件/标准/朋友/本儿)

Ví dụ:
  • volume

    - dāng 老师 lǎoshī hái 不够 bùgòu 条件 tiáojiàn

    - Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.

  • volume

    - 只有 zhǐyǒu 一个 yígè rén 不够格 bùgòugé

    - Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.

✪ 4. 够 + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 不够 bùgòu gāo 进不了 jìnbùliǎo 篮球队 lánqiúduì

    - Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.

  • volume

    - kàn 这水 zhèshuǐ 够不够 gòubùgòu

    - Bạn xem chỗ nước này đủ uống không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 够 vs 足

Giải thích:

"" là tính từ, "" vừa là tính từ vừa là động từ.
"" không thể đi kèm với tân ngữ, "" có thể đi kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 书架 shūjià zuì 上面 shàngmiàn de 那本书 nàběnshū 够不着 gòubuzháo

    - Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 麦克 màikè 莫特 mòtè àn hái 足够 zúgòu

    - Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 问题 wèntí shì 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Vấn đề chính là thời gian không đủ.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 二来 èrlái 能够 nénggòu 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Hai là có thể nâng cao kiến thức.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao