Đọc nhanh: 够 (hú.cú.câu.cấu). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, với; với tới; với tay; với lấy, đủ; thật là (một mức độ nhất định). Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 他的成绩刚够标准。 Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.. - 她够不着那件衣服 Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
够 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; đầy đủ
满足或达到需要的数量;标准等
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 他 的 成绩 刚够 标准
- Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.
✪ 2. với; với tới; với tay; với lấy
(用肢体等)伸向不易达到的地方去探取或接触
- 她 够不着 那 件 衣服
- Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
- 他 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.
够 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; thật là (một mức độ nhất định)
达到某一点或某种程度
- 今天天气 真够 冷 的
- Thời tiết hôm nay thật lạnh.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
够 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; quá
达到并超过某一限度;难以承受
- 这件 衣服 太贵 , 我买够 了
- Cái áo này quá đắt, tôi đã mua đủ rồi.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 够
✪ 1. Chủ ngữ + 够了/不够
- 钱够 了 , 你 去 买 一辆车 吧
- Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.
- 我 想 买 新手机 , 可是 钱 不够
- Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.
✪ 2. 够 + 得/不 + 着/到
Với tới hay không
- 那个 苹果 你 够得着 吗 ?
- Bạn với đến quả táo kia không?
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
✪ 3. (不)够 + Tân ngữ (格/条件/标准/朋友/本儿)
- 当 老师 , 我 还 不够 条件
- Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
✪ 4. 够 + Tính từ/ Động từ
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 你 看 这水 够不够 喝
- Bạn xem chỗ nước này đủ uống không?
So sánh, Phân biệt 够 với từ khác
✪ 1. 够 vs 足
"足" là tính từ, "够" vừa là tính từ vừa là động từ.
"足" không thể đi kèm với tân ngữ, "够" có thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›