Đọc nhanh: 夜尿症 (dạ niếu chứng). Ý nghĩa là: bệnh đái dầm, đái đêm.
夜尿症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đái dầm
见〖遗尿〗
✪ 2. đái đêm
不自主的排尿三岁以前的遗尿是生理性的三岁以后的遗尿是一种不正常的现象不正常的遗尿多发生于夜间, 所以叫夜尿症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜尿症
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
尿›
症›