Đọc nhanh: 夜客 (dạ khách). Ý nghĩa là: Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa. Kẻ trộm. § Lí Thiệp 李涉 có bài Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi 井欄砂宿遇夜客詩..
夜客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa. Kẻ trộm. § Lí Thiệp 李涉 có bài Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi 井欄砂宿遇夜客詩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜客
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
客›