Đọc nhanh: 夜漏 (dạ lậu). Ý nghĩa là: Đời xưa dùng cái đồng hồ 銅壺 đựng nước; có lỗ nhỏ giọt; để đếm thời giờ. Dạ lậu 夜漏 tức là thì giờ ban đêm. ◇Hán Thư 漢書: Vi hành dĩ dạ lậu hạ thập khắc nãi xuất; thường xưng Bình Dương Hầu 微行以夜漏下十刻乃出; 常稱平陽侯 (Quyển lục thập ngũ; Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳)..
夜漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đời xưa dùng cái đồng hồ 銅壺 đựng nước; có lỗ nhỏ giọt; để đếm thời giờ. Dạ lậu 夜漏 tức là thì giờ ban đêm. ◇Hán Thư 漢書: Vi hành dĩ dạ lậu hạ thập khắc nãi xuất; thường xưng Bình Dương Hầu 微行以夜漏下十刻乃出; 常稱平陽侯 (Quyển lục thập ngũ; Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜漏
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
漏›