Đọc nhanh: 多用 (đa dụng). Ý nghĩa là: đa dụng; hữu dụng, nhiều mục đích. Ví dụ : - 多用一把劲,就多一分成绩。 cố gắng hơn một chút thì thành tích sẽ thêm một chút.. - 对学生要多用启发和诱导的方法。 đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
多用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đa dụng; hữu dụng
具有多种实际用途的
- 多用 一把 劲 , 就 多一分 成绩
- cố gắng hơn một chút thì thành tích sẽ thêm một chút.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
✪ 2. nhiều mục đích
具有多种目的的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多用
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 优质 筠皮 用途 多
- Vỏ tre chất lượng tốt có nhiều công dụng.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 他 每天 都 要 用 很多 的 钱
- Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
用›