Đọc nhanh: 多父 (đa phụ). Ý nghĩa là: đa phu.
多父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa phu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多父
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 父母 常诱 孩子 多 吃 蔬菜
- Cha mẹ thường khuyến khích con ăn nhiều rau hơn.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 孩子 多 了 使 父母 分心
- con cái đông khiến cho bố mẹ bận lòng.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 许多 孤 失去 了 父母
- Nhiều trẻ mồ côi đã mất đi cha mẹ.
- 父母 应该 和 孩子 多 互动
- Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
父›