Đọc nhanh: 多汁 (đa trấp). Ý nghĩa là: ngon ngọt.
多汁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngon ngọt
juicy; succulent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多汁
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 这种 果子汁 水 很多
- loại trái cây này rất nhiều nước.
- 这种 苹果 多汁 而 甜美
- Loại táo này nhiều nước và ngọt.
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
汁›