Đọc nhanh: 多平台 (đa bình thai). Ý nghĩa là: đa nền tảng (điện toán).
多平台 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nền tảng (điện toán)
multi-platform (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多平台
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 这个 平台 支持 多种语言
- Nền tảng này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- 他 的 汉语 水平 提高 了 很多
- Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.
- 他 的 生活 水平 提高 了 很多
- Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
多›
平›