多山 duō shān
volume volume

Từ hán việt: 【đa sơn】

Đọc nhanh: 多山 (đa sơn). Ý nghĩa là: miền núi. Ví dụ : - 多山地区 miền nhiều núi; khu vực nhiều núi. - 许多山峰高出云层。 nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

Ý Nghĩa của "多山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miền núi

mountainous

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō 山地区 shāndìqū

    - miền nhiều núi; khu vực nhiều núi

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 山峰 shānfēng 高出 gāochū 云层 yúncéng

    - nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多山

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō chái

    - Trên núi có rất nhiều củi.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 岩石 yánshí

    - Trên núi có rất nhiều nham thạch.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 许多 xǔduō 劲松 jìngsōng

    - Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō kuài 石头 shítou

    - Trên núi có rất nhiều tảng đá.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 山间 shānjiān 绚丽多彩 xuànlìduōcǎi

    - Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • volume volume

    - zài xiàn shān pāi le 很多 hěnduō 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh ở núi Hiện Sơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao