Đọc nhanh: 多孔 (đa khổng). Ý nghĩa là: xốp.
多孔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xốp
porous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多孔
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
孔›