Đọc nhanh: 多分 (đa phân). Ý nghĩa là: đa phần; hơn phân nửa; quá nửa; phần lớn. Ví dụ : - 多分是这样 đa phần là như vậy.. - 我看这事多分没希望了。 tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng.
多分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa phần; hơn phân nửa; quá nửa; phần lớn
多半
- 多分 是 这样
- đa phần là như vậy.
- 我 看 这事 多分 没 希望 了
- tôi xem việc này phần lớn không có hi vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多分
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
多›