Đọc nhanh: 多水分 (đa thuỷ phân). Ý nghĩa là: ngon ngọt.
多水分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngon ngọt
juicy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多水分
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
多›
水›