多高 duō gāo
volume volume

Từ hán việt: 【đa cao】

Đọc nhanh: 多高 (đa cao). Ý nghĩa là: rất cao; cao, cao bao nhiêu. Ví dụ : - 无论山有多高路有多陡他总是走在前面。 bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.. - 他练的武术有许多高难动作。 anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.. - 惩罚性赔偿金是多高 Bao nhiêu trong trừng phạt?

Ý Nghĩa của "多高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất cao; cao, cao bao nhiêu

形容很高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • volume volume

    - 他练 tāliàn de 武术 wǔshù yǒu 许多 xǔduō 高难 gāonán 动作 dòngzuò

    - anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.

  • volume volume

    - 惩罚性 chéngfáxìng 赔偿金 péichángjīn shì duō gāo

    - Bao nhiêu trong trừng phạt?

  • volume volume

    - 月球 yuèqiú de 表面 biǎomiàn yǒu 许多 xǔduō 高山 gāoshān de 阴影 yīnyǐng

    - trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 天安门 tiānānmén 多高 duōgāo

    - Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多高

  • volume volume

    - dàn 绝不能 juébùnéng zài 竞拍 jìngpāi 波多黎各 bōduōlígè zhī 旅时 lǚshí 出价 chūjià gāo

    - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

  • volume volume

    - 人多 rénduō 智谋 zhìmóu gāo

    - đông người mưu trí cao

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - de 品德 pǐndé 多么 duōme 高尚 gāoshàng

    - Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!

  • volume volume

    - 人多 rénduō 议论 yìlùn duō 热气 rèqì gāo 干劲 gànjìn

    - đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.

  • volume volume

    - 素日 sùrì 不爱 bùài 说话 shuōhuà 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng huà duō 起来 qǐlai le

    - anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao