Đọc nhanh: 多高 (đa cao). Ý nghĩa là: rất cao; cao, cao bao nhiêu. Ví dụ : - 无论山有多高,路有多陡,他总是走在前面。 bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.. - 他练的武术有许多高难动作。 anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.. - 惩罚性赔偿金是多高 Bao nhiêu trong trừng phạt?
多高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất cao; cao, cao bao nhiêu
形容很高
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他练 的 武术 有 许多 高难 动作
- anh ấy tập võ có nhiều động tác rất kỹ thuật khó.
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多高
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 的 品德 多么 高尚
- Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 的 英语水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.
- 他 的 生活 水平 提高 了 很多
- Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
高›