Đọc nhanh: 多些 (đa ta). Ý nghĩa là: anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối..
多些 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多些
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 多 给 大家 一些 惠
- Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 我 退休 晚 , 所以 养老金 多一些
- Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.
- 今天 的 水果 多 了 一些
- Hôm nay, trái cây còn dư một ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
多›