Đọc nhanh: 外院 (ngoại viện). Ý nghĩa là: sân ngoài.
外院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân ngoài
outer courtyard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外院
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 她 是 我们 医院 的 外科 状元
- Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
院›