Đọc nhanh: 外财 (ngoại tài). Ý nghĩa là: khoảng thu nhập thêm; bổng lộc; tiền boa.
外财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thu nhập thêm; bổng lộc; tiền boa
外快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外财
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 她 的 生意 意外 成功 , 天 降 横财
- Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
财›