Đọc nhanh: 负外部性 (phụ ngoại bộ tính). Ý nghĩa là: ảnh hưởng tiêu cực, ảnh hưởng mà hành động hoặc hành vi của con người gây ra đối với người khác (xã hội).
负外部性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng tiêu cực, ảnh hưởng mà hành động hoặc hành vi của con người gây ra đối với người khác (xã hội)
negative influence, effect that people's doings or behavior have on others (society)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负外部性
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
性›
负›
部›