Đọc nhanh: 外货 (ngoại hoá). Ý nghĩa là: hàng ngoại; hàng nhập khẩu.
外货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngoại; hàng nhập khẩu
从外国来的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外货
- 外路 货
- hàng ngoại nhập
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 更改 送货 地址 可能 需要 额外 费用
- Thay đổi địa chỉ giao hàng có thể cần trả thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
货›