Đọc nhanh: 外科仪器和器械 (ngoại khoa nghi khí hoà khí giới). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật.
外科仪器和器械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科仪器和器械
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
和›
器›
外›
械›
科›