Đọc nhanh: 外焰 (ngoại diễm). Ý nghĩa là: lớp ngoài cùng của ngọn lửa; viền ngoài ngọn lửa.
✪ 1. lớp ngoài cùng của ngọn lửa; viền ngoài ngọn lửa
火焰的最外层,这部分没有光辉,空气充足,燃烧完全,温度最高也叫氧化焰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外焰
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
焰›