Đọc nhanh: 外水 (ngoại thủy). Ý nghĩa là: thu nhập thêm; bổng lộc.
外水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập thêm; bổng lộc
外快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外水
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 水泥 堆 在 外面 无人过问
- đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
水›