外水 wài shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại thủy】

Đọc nhanh: 外水 (ngoại thủy). Ý nghĩa là: thu nhập thêm; bổng lộc.

Ý Nghĩa của "外水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu nhập thêm; bổng lộc

外快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外水

  • volume volume

    - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 外套 wàitào

    - Nước mưa thấm vào áo khoác.

  • volume volume

    - zhēng le xiē 额外 éwài de shuǐ

    - Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.

  • volume volume

    - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní duī zài 外面 wàimiàn 无人过问 wúrénguòwèn

    - đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao