Đọc nhanh: 外公 (ngoại công). Ý nghĩa là: ông ngoại. Ví dụ : - 我的外公在两年前去世了。 Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.. - 那是他的外公。 Đó là ông ngoại của anh ấy.. - 外公在公园里散步。 Ông ngoại đi bộ trong công viên.
外公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông ngoại
外祖父
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
- 那 是 他 的 外公
- Đó là ông ngoại của anh ấy.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我 很 爱 我 的 外公
- Tôi rất yêu ông ngoại của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外公
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
外›