Đọc nhanh: 外间 (ngoại gian). Ý nghĩa là: gian ngoài; phòng ngoài, ngoài; bên ngoài. Ví dụ : - 外间传闻,不可尽信。 lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
外间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian ngoài; phòng ngoài
(外间儿) 相连的几间屋子里直接通到外面的房间
✪ 2. ngoài; bên ngoài
指外界
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外间
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
间›