外因 wàiyīn
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại nhân】

Đọc nhanh: 外因 (ngoại nhân). Ý nghĩa là: nhân tố bên ngoài; nguyên nhân bên ngoài.

Ý Nghĩa của "外因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân tố bên ngoài; nguyên nhân bên ngoài

事物变化、发展的外在原因,即一事物和他事物的互相联系和互相影响唯物辩证法认为因只是事物发展、变化的条件,外因只有通过内因才能起作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外因

  • volume volume

    - yīn 意外 yìwài fèi le 双腿 shuāngtuǐ

    - Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 外貌 wàimào ér 自卑 zìbēi

    - Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.

  • volume volume

    - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • volume volume

    - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • volume volume

    - wài zài 因素 yīnsù 。 ( gēn 内在 nèizài 相对 xiāngduì )

    - nhân tố bên ngoài

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi yǒu 两个 liǎnggè 额外 éwài de 以太网 yǐtàiwǎng 接口 jiēkǒu

    - Vì có thêm hai cổng ethernet?

  • volume volume

    - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 意外 yìwài 失去 shīqù le 家园 jiāyuán

    - Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao