Đọc nhanh: 外因 (ngoại nhân). Ý nghĩa là: nhân tố bên ngoài; nguyên nhân bên ngoài.
外因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tố bên ngoài; nguyên nhân bên ngoài
事物变化、发展的外在原因,即一事物和他事物的互相联系和互相影响唯物辩证法认为因只是事物发展、变化的条件,外因只有通过内因才能起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外因
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 他们 因 意外 失去 了 家园
- Một tai nạn đã cướp mất nhà cửa của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
外›