Đọc nhanh: 内因 (nội nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân bên trong.
内因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân bên trong
事物发展变化的内部原因,即事物内部的矛盾性内因是事物发展的根本原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内因
- 内在 因素
- nhân tố bên trong.
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
因›