Đọc nhanh: 外送 (ngoại tống). Ý nghĩa là: thức ăn nhanh được giao, gửi đi.
外送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn nhanh được giao
fast food delivered
✪ 2. gửi đi
to send out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外送
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
- 更改 送货 地址 可能 需要 额外 费用
- Thay đổi địa chỉ giao hàng có thể cần trả thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
送›