Đọc nhanh: 外交人员 (ngoại giao nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên ngoại giao.
外交人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên ngoại giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交人员
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
人›
员›
外›