Đọc nhanh: 夏茶 (hạ trà). Ý nghĩa là: Trà vụ hạ.
夏茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trà vụ hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏茶
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
茶›