Đọc nhanh: 夏河县 (hạ hà huyện). Ý nghĩa là: Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng.
✪ 1. Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng
Xiahe county in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu], Gansu, formerly Amdo province of Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏河县
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
夏›
河›