Đọc nhanh: 夏朝 (hạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Hạ (2070-1600 trước Công nguyên).
夏朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại nhà Hạ (2070-1600 trước Công nguyên)
Xia Dynasty (2070-1600 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏朝
- 今年夏天 非常 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 禹 和 他 的 儿子 建立 了 夏朝
- Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
朝›