Đọc nhanh: 夏暑 (hạ thử). Ý nghĩa là: Nắng mùa hè — Tên thời tiết..
夏暑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắng mùa hè — Tên thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏暑
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
暑›