Đọc nhanh: 夏节 (hạ tiết). Ý nghĩa là: Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch..
夏节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí trời mùa hè — Chỉ tết Đoan ngọ, mùng 5 tháng 5 âm lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏节
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 夏天 是 游泳 的 好时节
- Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 夏天 是 一个 炎热 的 季节
- Mùa hè là một mùa nóng bức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
节›