Đọc nhanh: 夏时制 (hạ thì chế). Ý nghĩa là: Tiết kiệm thời gian ban ngày.
夏时制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết kiệm thời gian ban ngày
daylight saving time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏时制
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
夏›
时›