Đọc nhanh: 复转 (phục chuyển). Ý nghĩa là: phục viên và chuyển nghề (bộ đội Trung quốc).
复转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục viên và chuyển nghề (bộ đội Trung quốc)
中国人民解放军战士干部复员转业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复转
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
转›