Đọc nhanh: 复写 (phục tả). Ý nghĩa là: bản sao; bản chép; viết bằng giấy than.
复写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao; bản chép; viết bằng giấy than
把复写纸夹在两张或几张纸之间书写,一次可以写出若干分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复写
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 你 重复 写 了 两次 内华达州
- Bạn đã có Nevada hai lần.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
复›