Đọc nhanh: 复数形式 (phục số hình thức). Ý nghĩa là: dạng số nhiều (của một danh từ đếm được).
复数形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạng số nhiều (của một danh từ đếm được)
plural form (of a countable noun)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复数形式
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 内 中 情形 非常复杂
- tình thế bên trong rất phức tạp.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
式›
形›
数›