Đọc nhanh: 量词 (lượng từ). Ý nghĩa là: lượng từ. Ví dụ : - 她学会了很多量词。 Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.. - 汉语中有很多量词。 Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.. - 学习量词很有趣。 Học lượng từ rất thú vị.
量词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng từ
表示人; 事物或动作行为单位的词; 常同数词一起使用
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 汉语 中有 很多 量词
- Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量词
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
- 汉语 中有 很多 量词
- Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
量›