Đọc nhanh: 备胎 (bị thai). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) chàng trai (hoặc cô gái) dự phòng, lốp dự phòng. Ví dụ : - 你没换备胎 Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
备胎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) chàng trai (hoặc cô gái) dự phòng
(slang) fallback guy (or girl)
✪ 2. lốp dự phòng
spare tire
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备胎
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
胎›