Đọc nhanh: 备办宴席 (bị biện yến tịch). Ý nghĩa là: dịch vụ cung cấp thức ăn; đồ uống do nhà hàng thực hiện.
备办宴席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ cung cấp thức ăn; đồ uống do nhà hàng thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备办宴席
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
备›
宴›
席›