Đọc nhanh: 声部 (thanh bộ). Ý nghĩa là: bộ âm; bè (nhạc).
声部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ âm; bè (nhạc)
四部和声的每一部叫做一个声部器乐声部分高音部、中音部、次中音部、低音部;歌唱声部分女高音、女低音、男高音、男低音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声部
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 礻 部首 很 常见
- Bộ "kì" rất phổ biến.
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
部›