Đọc nhanh: 声请 (thanh thỉnh). Ý nghĩa là: xin; yêu cầu (đơn).
声请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin; yêu cầu (đơn)
申请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声请
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
- 要是 你 不来 , 就 请 对 我 说 一声
- nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng
- 请 你 提 他 一声 醒
- Hãy nhắc anh ấy một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
请›