Đọc nhanh: 声言 (thanh ngôn). Ý nghĩa là: lên tiếng; rêu rao; tuyên bố, thả giọng. Ví dụ : - 这家商店负责人员屡次声言店内无假货。 Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
声言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng; rêu rao; tuyên bố
公开地用语言或文字表示
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
✪ 2. thả giọng
说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声言
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 王宫 发言人 刚 宣布 了 一项 声明
- Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
言›