Đọc nhanh: 墨镜 (mặc kính). Ý nghĩa là: kính râm; kính đen; kính mát. Ví dụ : - 我买了一副墨镜。 Tôi đã mua một cặp kính mát.. - 墨镜能保护眼睛。 Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.. - 夏天我常戴墨镜。 Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
墨镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính râm; kính đen; kính mát
用墨晶片制作的眼镜
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨镜
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
镜›