Đọc nhanh: 增音机 (tăng âm cơ). Ý nghĩa là: máy tăng âm.
增音机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tăng âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增音机
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 你 的 录音机 多少 钱
- Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?
- 你 的 录音机 怎么 啦 ?
- Máy ghi âm của cậu sao rồi?
- 优秀 的 简历 能 增加 机会
- Một CV ưu tú có thể làm tăng cơ hội.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
机›
音›