墓园 mù yuán
volume volume

Từ hán việt: 【mộ viên】

Đọc nhanh: 墓园 (mộ viên). Ý nghĩa là: nghĩa trang, nghĩa địa. Ví dụ : - 全部都通往墓园一道 Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.

Ý Nghĩa của "墓园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墓园 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa trang

cemetery

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全部 quánbù dōu 通往 tōngwǎng 墓园 mùyuán 一道 yīdào

    - Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.

✪ 2. nghĩa địa

graveyard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓园

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 无法 wúfǎ bèi 安葬 ānzàng zài 犹太 yóutài 墓园 mùyuán le

    - Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 介绍 jièshào le 花园 huāyuán zhōng 对称 duìchèn de 布局 bùjú

    - Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • volume volume

    - 全部 quánbù dōu 通往 tōngwǎng 墓园 mùyuán 一道 yīdào

    - Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 划船 huáchuán le

    - Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.

  • - 他们 tāmen 下午 xiàwǔ 公园 gōngyuán le méi wèn 干嘛 gànma ma

    - Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
    • Bảng mã:U+5893
    • Tần suất sử dụng:Cao