Đọc nhanh: 增压 (tăng áp). Ý nghĩa là: để thúc đẩy, để điều áp, để siêu nạp.
增压 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thúc đẩy
to boost
✪ 2. để điều áp
to pressurize
✪ 3. để siêu nạp
to supercharge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
增›