坟冢 fén zhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【phần trủng】

Đọc nhanh: 坟冢 (phần trủng). Ý nghĩa là: mồ; mả; nấm mồ.

Ý Nghĩa của "坟冢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坟冢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mồ; mả; nấm mồ

用土堆成的坟包

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟冢

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • volume volume

    - 衣冠冢 yìguānzhǒng

    - mộ chôn quần áo và di vật

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 一座 yīzuò 老坟 lǎofén

    - Trên núi có một ngôi mộ cũ.

  • volume volume

    - xīn zhǒng 建于 jiànyú 山顶 shāndǐng

    - Mộ mới được xây trên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián 出现 chūxiàn 一座 yīzuò fén

    - Một ngôi mộ xuất hiện trước mắt.

  • volume volume

    - 荒野 huāngyě 只见 zhījiàn 几个 jǐgè 坟头 féntóu 余外 yúwài 什么 shénme 看不到 kànbúdào

    - trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 坟墓 fénmù 通常 tōngcháng shì 金字塔 jīnzìtǎ de 形状 xíngzhuàng

    - Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Trũng , Trủng
    • Nét bút:丶フ一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMMO (月一一人)
    • Bảng mã:U+51A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Fèn
    • Âm hán việt: Bổn , Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYK (土卜大)
    • Bảng mã:U+575F
    • Tần suất sử dụng:Cao