Đọc nhanh: 填鸭式 (điền áp thức). Ý nghĩa là: ép ăn (như một phương pháp dạy học).
填鸭式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép ăn (như một phương pháp dạy học)
force feeding (as a teaching method)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填鸭式
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
式›
鸭›