tiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiểm】

Đọc nhanh: (thiểm). Ý nghĩa là: không xứng đáng; thẹn; đáng hổ thẹn. Ví dụ : - 忝列门墙(愧在师门)。 không xứng đáng là học trò.. - 忝在相知之列。 không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không xứng đáng; thẹn; đáng hổ thẹn

谦辞,表示辱没他人,自己有愧

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • volume volume

    - tiǎn zài 相知 xiāngzhī zhī liè

    - không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • volume volume

    - tiǎn zài 相知 xiāngzhī zhī liè

    - không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiểm
    • Nét bút:一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKP (竹大心)
    • Bảng mã:U+5FDD
    • Tần suất sử dụng:Thấp